Việt
chuyên môn
chuyên nghiệp
nghiệp vụ.
thuộc về nghiệp vụ
Đức
fachlich
Entgegen der landläufi gen Meinung, muss fachlich richtig, nicht vom „Spritzpressen", sondern vom Spritzgießen gesprochen werden, da sich beim Pressen das Werkzeug bzw. eine Werkzeughälfte während der Formgebung bewegt.
Theo đúng thuật ngữ chuyên môn, không nên gọi là "ép phun" mà phải gọi là "đúc épchuyển" do khi ép, khuôn hoặc một nửa khuôn di chuyển trong khi tạo dạng.
Bei der Fahrzeugentsorgung müssen pyrotechnisch arbeitende Gurtstraffer entsprechend der Herstellervorschrift von fachlich qualifiziertem Personal ausgelöst und somit unwirksam gemacht werden.
Khi phế thải xe, các bộ phận siết đai an toàn hoạt động với kỹ thuật kích nổ phải được vô hiệu hóa bằng cách kích hoạt theo quy định của hãng sản xuất bởi các nhân viên có đủ trình độ chuyên môn.
fachlich /(Adj.)/
chuyên môn; chuyên nghiệp; thuộc về nghiệp vụ;
fachlich /a/
chuyên môn, chuyên nghiệp, nghiệp vụ.