Việt
có thể xác định được.
có thể xác định được
có thể ấn định được
có thể khẳng định
có thể xác nhận chắc chắn
Đức
feststellbar
Da aber Erbschäden und Krebs beim Menschen nicht sofort auftreten, sondern erst nach Jahrzehnten durch erbgeschädigte Nachkommen oder durch das Auftreten von Krebserkrankungen feststellbar sind, werden neu in den Verkehr gebrachte (und zum Teil alte) chemische Stoffe vorsorglich untersucht (Seite 261).
Nhưng vì những thiệt hại về vật chất di truyền không xác định được ngay mà phải đợi hàng chục năm sau, đến các thế hệ kế tiếp hay do ung thư xuất hiện ra, nên các hóa chất mới và một phần đã có được đưa vào sản xuất phải được nghiên cứu thật kỹ lưỡng. (trang 261).
Eine der beiden Bremsanlagen muss mechanisch wirken und zur Verhinderung des Abrollens feststellbar sein (FBA).
Một trong hai hệ thống phải hoạt động cơ học và để ngăn không cho xe bị lăn đi (PBS).
Nach Erreichen ihrer maximalen Vergrößerung ist ein Schrumpfen feststellbar.
Sau khi đạt đến kíchthước tối đa, chúng sẽ co rút lại đáng kể.
Selbst bei schrittweisemAustausch von Fenstereinheiten in ein und demselbenBaukörper sind auch nach Jahren Unterschiede nahezunicht feststellbar.
Ngay cả khi các bộ phận cửa sổ lần lượt đượcthay từng phần thì cũng khó nhận ra sự khác biệt saunhiều năm.
feststellbar /(Adj.)/
có thể xác định được; có thể ấn định được;
có thể khẳng định; có thể xác nhận chắc chắn;
feststellbar /a/