TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

feststellbar

có thể xác định được.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có thể xác định được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể ấn định được

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể khẳng định

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có thể xác nhận chắc chắn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

feststellbar

feststellbar

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Da aber Erbschäden und Krebs beim Menschen nicht sofort auftreten, sondern erst nach Jahrzehnten durch erbgeschädigte Nachkommen oder durch das Auftreten von Krebserkrankungen feststellbar sind, werden neu in den Verkehr gebrachte (und zum Teil alte) chemische Stoffe vorsorglich untersucht (Seite 261).

Nhưng vì những thiệt hại về vật chất di truyền không xác định được ngay mà phải đợi hàng chục năm sau, đến các thế hệ kế tiếp hay do ung thư xuất hiện ra, nên các hóa chất mới và một phần đã có được đưa vào sản xuất phải được nghiên cứu thật kỹ lưỡng. (trang 261).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Eine der beiden Bremsanlagen muss mechanisch wirken und zur Verhinderung des Abrollens feststellbar sein (FBA).

Một trong hai hệ thống phải hoạt động cơ học và để ngăn không cho xe bị lăn đi (PBS).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Nach Erreichen ihrer maximalen Vergrößerung ist ein Schrumpfen feststellbar.

Sau khi đạt đến kíchthước tối đa, chúng sẽ co rút lại đáng kể.

Selbst bei schrittweisemAustausch von Fenstereinheiten in ein und demselbenBaukörper sind auch nach Jahren Unterschiede nahezunicht feststellbar.

Ngay cả khi các bộ phận cửa sổ lần lượt đượcthay từng phần thì cũng khó nhận ra sự khác biệt saunhiều năm.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

feststellbar /(Adj.)/

có thể xác định được; có thể ấn định được;

feststellbar /(Adj.)/

có thể khẳng định; có thể xác nhận chắc chắn;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

feststellbar /a/

có thể xác định được.