Việt
có thể xác định được
có thể nhận dạng
có thể ấn định được
Anh
deferable
Đức
Ldentifizierbar
feststellbar
Die Position kann mit den Daten von GPS auf etwa 5 Meter genau bestimmt werden.
Với các dữ liệu từ GPS có thể xác định được vị trí chính xác trong vòng 5 mét.
Damit kann jedem Abbruch-Fragment eine spezifische Base am Ende des Fragments zugeordnet werden.
Như vậy, ở phần cuối của mỗi đoạn bị ngưng có thể xác định được một base.
Mit ihrer Hilfe wird die Reaktionsgeschwindigkeit einer Enzymreaktion ermittelt.
Với sự hỗ trợ của chúng người ta có thể xác định được tốc độ phản ứng enzyme.
Über die Dichte kann man auch den Werkstoff eines Körpers bestimmen.
Qua khối lượng riêng, ta cũng có thể xác định được vật liệu của một vật thể.
Aus Diagrammen kann der Taupunkt für verschiedene Wärmedurchgangs Koeffizienten entnommen werden (Bild 2).
Từ biểu đồ, ta có thể xác định được điểm sương cho các hệ số truyền nhiệt khác nhau (Hình 2).
Ldentifizierbar /(Adj.)/
có thể nhận dạng; có thể xác định được;
feststellbar /(Adj.)/
có thể xác định được; có thể ấn định được;