TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

firmen

xem firmeln.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

làm lễ thêm sức

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sổ đăng ký công ty

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

danh bạ công ty

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

firmen

firmen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Für kleinere Mengen und spezielle Compounds haben sich Firmen am Markt etabliert, die sich auf die Aufbereitung und Granulierung spezialisiert haben.

Đối với sản lượng nhỏ và các hợp chất đặc biệt, nhiều xí nghiệp có vị trí vững vàng trên thương trường đã chuyên môn hóa trong quá trình chế biến hạt nhựa.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

In den meisten Fällen handelt es sich um einen Firmen- oder Behördenkunden.

Đa số các trường hợp này là khách hàng công ty hoặc khách hàng công sở.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Auswahl der anzufragenden Firmen, Einholen von Angeboten, Prüfung der Angebote, Kostenrechnung

Chọn lọc các công ty có năng lực, các dự thầu, phân tích các dự thầu chào giá, kiểm toán ngân sách

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

firmen /(sw. V.; hat) (kath. Kirche)/

làm lễ thêm sức;

Firmen /re.gis.ter, das/

sổ đăng ký công ty; danh bạ công ty (Handelsregister);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

firmen

xem firmeln.