Việt
rì rầm
thì thầm
khe khẽ
khẽ
sẽ.
Đức
flüsternd
Flüsternd stößt er gequälte Laute hervor.
Hắn phải chịu sự giày vò của địa ngục.
Die Frau tritt ans Bett und küßt ihren Mann zärtlich auf die Stirn, sagt flüsternd auf Wiedersehen und geht dann rasch mit den Kindern hinaus.
Người vợ lại giường, âu yếm hôn trán chồng, thì thầm chào rồi bước vội ra về với mấy đứa con.
flüsternd /adv/
một cách] rì rầm, thì thầm, khe khẽ, khẽ, sẽ.