TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

forciert

tăng cường

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xúc tiến

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đẩy mạnh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bắt ép

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ép buộc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gượng gạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

không tự nhiên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

forciert

forciert

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Beim ersten Gasgeben, z.B. moderat oder forciert, wird ein entsprechendes Schaltprogramm ausgewählt.

Một chương trình chuyển số thích hợp được chọn khi lần đầu tiên bàn đạp ga bị ép xuống, thí dụ vừa phải hoặc rất mạnh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

forciert /(Adj.) (bildungsspr.)/

bắt ép; ép buộc; gượng gạo; không tự nhiên (erzwun gen, gezwungen, unnatürlich);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

forciert /a/

được] tăng cường, xúc tiến, đẩy mạnh.