TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

fortgeschritten

đã phát triển

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đã đạt đến mức độ cao

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tiến bộ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

fortgeschritten

advanced

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

Đức

fortgeschritten

fortgeschritten

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ist der Umwandlungsprozess noch nicht weit fortgeschritten, kann er durch Laden mit kleiner Stromstärke von ca. 0,2 A rückgängig gemacht werden.

Nếu quá trình biến đổi này chưa đi quá xa, nó có thể được phục hồi bằng việc nạp ắc quy với một dòng điện nhỏ khoảng 0,2 A.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ein indust riell fortgeschrittener Staat

một nước công nghiệp phát triền.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fortgeschritten /(Adj.)/

đã phát triển; đã đạt đến mức độ cao; tiến bộ;

ein indust riell fortgeschrittener Staat : một nước công nghiệp phát triền.

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

fortgeschritten

advanced