Anh
redundant
Đức
freigesetzt
Nicht zusammen mit anderen Produkten verwenden, da gefährliche Gase (Chlor) freigesetzt werden können.
Không được dùng chung với những sản phẩm khác vì có thể phát ra khí độc (chlor).
Aus diesem Gewebespeicher wird das lang wirksame Insulin gleichmäßig freigesetzt.
Từ mô lưu trữ này, insulin dài hạn được phóng thích đều đặn.
Weltweit werden jährlich mehr als 30 Milliarden Tonnen CO2 freigesetzt.
Hằng năm, thế giới thải hơn 30 tỷ tấn CO2.
Durch Enzyme aus den Lysosomen der Wirtszelle wird das Kapsid abgebaut und das Viruserbmaterial freigesetzt.
Do enzyme từ tiêu thể, capsid bị hủy và vật chất di truyền của virus được phóng thích ra.
Beim Abbau von organischen Nährstoffen (z. B. Proteine, Kohlenhydrate, Fette) wird Energie freigesetzt (exergonische (freiwillig ablaufende) Reaktion).
Sự phân hủy chất dinh dưỡng hữu cơ (thí dụ protein, carbohydrate, mỡ) sẽ tạo ra năng lượng (các phản ứng tự nguyện, exergonic).