Việt
tự nguyện
tình nguyện
chí nguyên
tình nguyên
Anh
voluntary
Đức
freiwillig
Beim Abbau von organischen Nährstoffen (z. B. Proteine, Kohlenhydrate, Fette) wird Energie freigesetzt (exergonische (freiwillig ablaufende) Reaktion).
Sự phân hủy chất dinh dưỡng hữu cơ (thí dụ protein, carbohydrate, mỡ) sẽ tạo ra năng lượng (các phản ứng tự nguyện, exergonic).
Dadurch können von selbst nicht freiwillig ablaufende endergonische Reaktionen auf diesem alternativen, mit einer exergonischen Reaktion gekoppelten Weg ablaufen.
Qua đó các phản ứng thu năng lượng có thể xuất hiện theo con đường khác, bằng cách nối kết với phản ứng tỏa năng lượng.
Das erfordert Energie seitens der Zelle (endergonische (nicht freiwillig ablaufende) Reaktion) und wird als Assimilation bzw. auch als Anabolismus bezeichnet (Seite 37).
Quá trình này đòi hỏi năng lượng từ phía tế bào (phản ứng không tự nguyện, endergonic) và được gọi là hiện tượng đồng hóa (assimilation) hay anabolism (trang 37).
Sie erfolgt freiwillig und ohne weitere Ansprüche.
Điều này được thực hiện tự nguyện và không kèm theo đòi hỏi nào khác.
freiwillig /(Adj.)/
tự nguyện; tình nguyên;
freiwillig /ỉ a/
tự nguyện, tình nguyện, chí nguyên; II adv [một cách] tự nguyện tình nguyện.