TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

galvanisches

Element

 
Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)

galvanisches

 
Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Galvanisches Element (Bild 1).

Phần tử điện hóa (pin, ắc quy) (Hình 1).

Es bildet sich ein galvanisches Element.

Các chất này tạo nên một pin điện.

Taucht man zwei verschiedene Metalle in einen Elektrolyten (Säure, Lauge oder Salzlösung), so entsteht ein galvanisches Element; zwischen den beiden metallischen Elekt­ roden (Polen) ist eine Gleichspannung vorhanden (Bild 1).

Nhúng hai bản cực kim loại khác nhau vào một dung dịch điện phân (acid, chất kiềm hoặc dung dịch muối) sẽ tạo ra một phần tử điện hóa; giữa hai bản cực kim loại xuất hiện một điện áp DC (Hình 1).

Besteht die Schutzschicht aus einem unedleren Werkstoff als das Werkstück, z.B. Zink auf Stahl (Bild 1), so entsteht bei Verletzung der Schutzschicht ein lokales galvanisches Element, das zur allmählichen Zerstörung der Schutzschicht führt, das Werkstück rostet vorerst nicht.

Nếu lớp bảo vệ là vật liệu ít quý hơn phôi nền, thí dụ kẽm trên thép (Hình 1), thì khi lớp bảo vệ bị hư hỏng sẽ sinh ra một pin điện cục bộ, pin điện này dẫn đến sự phá hủy dần lớp bảo vệ; và trong khoảng thời gian này phôi ban đầu chưa bị gỉ.

Thuật ngữ - Điện Điện Tử - Đức Anh Việt (nnt)

Element,galvanisches

[EN] element, galvanic

[VI] pin volta, pin điện hóa, pin điện