Đức
gar nichts
nichts
Pháp
rien
Rings um das Schloss aber begann eine Dornenhecke zu wachsen, die jedes Jahr höher ward, und endlich das ganze Schloss umzog und darüber hinauswuchs, dass gar nichts davon zu sehen war, selbst nicht die Fahne auf den Dach.
Quanh lâu đài, bụi hồng gai mọc mỗi ngày một rậm, phủ kín cả lâu đài, chẳng còn nhìn thấy gì nữa, cả đến lá cờ trên mái cũng không thấy.
Erstens liegt »dem Alten« vielleicht gar nichts daran, seinen Geschöpfen nahe zu sein, ob sie nun vernunftbegabt sind oder auch nicht.
Anh chỉ ra trước hết có lẽ "Ông già" chẳng thích gì việc gần gũi với đám tạo vật của mình, dù chúng có lý trí hay không.
gar nichts,nichts
gar nichts, nichts