rien
rien [Rjê] pron. indéf., n. m. và adv. A. pron. indéf. nominal. I. Cái gì, điều gì. 1. y a-t-il rien de si beau qu’un coucher de soleil?: Có gì dẹp bằng cảnh mặt tròi lặn? 2. Il est impossible de rien faire: Không thế ngồi không mà không làm gì. > Il est parti sans rien dire: Nó đã ra di mà chăng nói diễu gỉ. II. 1. Không gì cả. Il ne fait rien du tout: Nó chăng làm gì cả. Cela ne fait rien, ne sert à rien: Cái dó chang làm dưọc gì, chăng dùng dưọc việc gì. Il ne me gène en rien: Nó không phiền gì tôi cả. > Thân Ce n’est pas rien: Không phải là chuyện thuồng, không phải là chuyện dễ. Un tel travail, ce n’est pas rien!: Một công việc như thế không phải là chuyện dễ. > Loc. adv. Comme si de rien n’était: Như không có việc gì xảy ra... Il a continué son chemin comme si de rien n’était: Nó dã tiếp tục dường đi của nó, coi như không có việc gì xảy ra. t> Rien que...: Chỉ có... Je demande mon dû, et rien que mon dû: Tôi dõi món nợ, và chí món nợ thôi. -Thân MÍa Trois millions, rien que ça!: Ba triệu, chỉ thế thôi ư! > Loc. Rien moins que: ISithòi Không thua, không kém. " Ma comédie n’est rien moins que ce qu’on veut qu’elle soit" (Moliere): Hài kịch của tôi không dưọc như diều nguôi ta mong dọi. Mới Thực sự, thực tình, họàn toàn. Il ne voulait rien moins qu’assassiner son rival: Nó không thực sự muốn giết dối thủ của nó dâu. t> Rien de moins que: Thực là, rõ ràng là. Il n' est rien de moins qu’un escroc: Nó rõ ràng là một kẻ lừa dào. 2. > Chang gì cả. Je veux tout ou rien: Tôi muốn tất cả hoặc chang gì hết. Que fait-il? -Rien: Nó làm gì thể? -Chang làm gì cả. À quoi pensez-vous? -À rien: Anh nghĩ gì thế? -Chẳng nghĩ gỉ cả. > Điều không ra gì, điều không đáng kể. Travailler pour rien: Làm việc chang dưọc gỉ. Se contenter de rien: Đành lồng vói những điều không ra gì. C’est trois fois rien: Ba lần chăng ra gì. > De rien, de rien du tout: Không có nghĩa gì, không đáng gì, không ra gì. Une petite erreur de rien du tout: Một sai lầm nhỏ không dáng kể. Khinh De rien: Thấp hền, đấng khinh. Un homme de rien: Một kể hèn hạ, một ngưòi không ra gì. Une fille de rien: Một dứa con gái dồi bai. B. n. m. 1. Điều chang ra gì, chuyện chẳng ra gí. Un rien le fâche: Một chuyện chẳng ra gì cũng làm nó túc giận. > Un rien de: Một tí chút, một tí ti. Ajoutez un rien de sel: Thêm một tí muối. En un rien de temps: Trong một tí thời gian, trong nháy mắt . Loc. adv. Un rien: Hoi, một cách hoi. C’est un rien trop cuit: Cái dó nấu hoi quá nhừ. 2. Cái không quan trọng, cái chẳng ra gì. S’amuser à des riens: Đem những chuyện không ra gì dể giễu cot. c. n. Un, une moins que rien; un, une rien du tout: Một kẻ không ra gì; một kẻ vô giá trị, vô đạo đúc. D. adv. Dgian Rất. C’est rien moche!: Rất xấu! rất tệ hại!