TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Đức

rien

gar nichts

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

nichts

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

rien

rien

 
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

a-t-il rien de si beau qu’un coucher de soleil?

Có gì dẹp bằng cảnh mặt tròi lặn?

Un tel travail, ce n’est pas rien!

Một công việc như thế không phải là chuyện dễ.

Il a continué son chemin comme si de rien n’était

Nó dã tiếp tục dường đi của nó, coi như không có việc gì xảy ra.

Je demande mon dû, et rien que mon dû

Tôi dõi món nợ, và chí món nợ thôi.

Trois millions, rien que ça!

Ba triệu, chỉ thế thôi ư!

Il ne voulait rien moins qu’assassiner son rival

Nó không thực sự muốn giết dối thủ của nó dâu.

Il n'est rien de moins qu’un escroc

Nó rõ ràng là một kẻ lừa dào.

rien

Anh nghĩ gì thế? -Chẳng nghĩ gỉ cả.

Une petite erreur de rien du tout

Một sai lầm nhỏ không dáng kể.

C’est un rien trop cuit

Cái dó nấu hoi quá nhừ.

S’amuser à des riens

Đem những chuyện không ra gì dể giễu cot.

C’est rien moche!

Rất xấu! rất tệ hại!

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

rien

rien

gar nichts, nichts

Từ Điển Pháp-Việt- Viên Ngôn Ngữ

rien

rien [Rjê] pron. indéf., n. m. và adv. A. pron. indéf. nominal. I. Cái gì, điều gì. 1. y a-t-il rien de si beau qu’un coucher de soleil?: Có gì dẹp bằng cảnh mặt tròi lặn? 2. Il est impossible de rien faire: Không thế ngồi không mà không làm gì. > Il est parti sans rien dire: Nó đã ra di mà chăng nói diễu gỉ. II. 1. Không gì cả. Il ne fait rien du tout: Nó chăng làm gì cả. Cela ne fait rien, ne sert à rien: Cái dó chang làm dưọc gì, chăng dùng dưọc việc gì. Il ne me gène en rien: Nó không phiền gì tôi cả. > Thân Ce n’est pas rien: Không phải là chuyện thuồng, không phải là chuyện dễ. Un tel travail, ce n’est pas rien!: Một công việc như thế không phải là chuyện dễ. > Loc. adv. Comme si de rien n’était: Như không có việc gì xảy ra... Il a continué son chemin comme si de rien n’était: Nó dã tiếp tục dường đi của nó, coi như không có việc gì xảy ra. t> Rien que...: Chỉ có... Je demande mon dû, et rien que mon dû: Tôi dõi món nợ, và chí món nợ thôi. -Thân MÍa Trois millions, rien que ça!: Ba triệu, chỉ thế thôi ư! > Loc. Rien moins que: ISithòi Không thua, không kém. " Ma comédie n’est rien moins que ce qu’on veut qu’elle soit" (Moliere): Hài kịch của tôi không dưọc như diều nguôi ta mong dọi. Mới Thực sự, thực tình, họàn toàn. Il ne voulait rien moins qu’assassiner son rival: Nó không thực sự muốn giết dối thủ của nó dâu. t> Rien de moins que: Thực là, rõ ràng là. Il n' est rien de moins qu’un escroc: Nó rõ ràng là một kẻ lừa dào. 2. > Chang gì cả. Je veux tout ou rien: Tôi muốn tất cả hoặc chang gì hết. Que fait-il? -Rien: Nó làm gì thể? -Chang làm gì cả. À quoi pensez-vous? -À rien: Anh nghĩ gì thế? -Chẳng nghĩ gỉ cả. > Điều không ra gì, điều không đáng kể. Travailler pour rien: Làm việc chang dưọc gỉ. Se contenter de rien: Đành lồng vói những điều không ra gì. C’est trois fois rien: Ba lần chăng ra gì. > De rien, de rien du tout: Không có nghĩa gì, không đáng gì, không ra gì. Une petite erreur de rien du tout: Một sai lầm nhỏ không dáng kể. Khinh De rien: Thấp hền, đấng khinh. Un homme de rien: Một kể hèn hạ, một ngưòi không ra gì. Une fille de rien: Một dứa con gái dồi bai. B. n. m. 1. Điều chang ra gì, chuyện chẳng ra gí. Un rien le fâche: Một chuyện chẳng ra gì cũng làm nó túc giận. > Un rien de: Một tí chút, một tí ti. Ajoutez un rien de sel: Thêm một tí muối. En un rien de temps: Trong một tí thời gian, trong nháy mắt . Loc. adv. Un rien: Hoi, một cách hoi. C’est un rien trop cuit: Cái dó nấu hoi quá nhừ. 2. Cái không quan trọng, cái chẳng ra gì. S’amuser à des riens: Đem những chuyện không ra gì dể giễu cot. c. n. Un, une moins que rien; un, une rien du tout: Một kẻ không ra gì; một kẻ vô giá trị, vô đạo đúc. D. adv. Dgian Rất. C’est rien moche!: Rất xấu! rất tệ hại!