Việt
tình dục đồng giới
đồng tính luyến ái
người đồng tính luyến ái
Đức
gay
Gesetz von Gay-Lussac für konstanten Druck bei der Zustandsänderung (isobare Zustandsänderung)
Định luật Gay-Lussac cho áp suất không đổi khi biến đổi trạng thái (biến đổi trạng thái đẳng áp)
Gesetz von Amonton bzw. zweites Gay-Lussac'sches Gesetz für konstantes Volumen bei der Zustandsänderung (isochore Zustandsänderung)
Định luật Amonton hay GayLussac cho thể tích không đổi khi biến đổi trạng thái (biến đổi trạng thái đẳng tích)
Gesetz von Gay-Lussac
Định luật Gay-Lussac
Was sagt das Gesetz von Gay-Lussac aus?
Định luật Gay-Lussac cho biết những gì?
Nach Boyle-Mariotte und Gay-Lussac entsteht dabei ein ideales Diagramm, in dem sich an den jeweiligen Umkehrpunkten des Kolbens in UT und OT während des Verbrennungsvorganges und des Ausstoßvorganges das Volumen nicht ändert, d.h. konstant bleibt.
Theo Boyle-Maroitte và Gay-Lussac, sẽ có một biểu đồ lý tưởng trong đó thể tích không thay đổi, nghĩa là cố định, ở mỗi điểm đổi chiều của piston nơi ĐCT hay ĐCD trong suốt quá trình đốt hay quá trình thải khí.
gay /[gei] (Adj.) (Jargon)/
tình dục đồng giới; đồng tính luyến ái (homosexuell);
Gay /[gei], der; -[s], -s (Jargon)/
người đồng tính luyến ái (Homosexueller);