TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gebaut

có khổ ngưôi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tầm vóc.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tinh ranh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tinh quái

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quỉ quyệt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gebaut

gebaut

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Sie werden als ein- und zweireihige Lager gebaut.

Chúng được chế tạo thành ổ trục một dãy và hai dãy.

Sie werden in der Regel als Längsschieberventile gebaut.

Thông thường, các van này được cấu tạo như van di chuyển theo chiều dài (van đẩy dọc trục).

Bis zum Jahr 1944 wurden etwa 600 dieser Maschinen gebaut.

Đến năm 1944, có khoảng 600 máy thuộc loại này đã được chế tạo.

Nadelund Bolzenverschlussdüsen sind je nach Herstellerfirma und Anwendung unterschiedlich gebaut.

Vòi phun kín đóng bằng van đẩy và bằng kim có cấu tạo thay đổi tùy theo mỗi hãng sảnxuất và mỗi ứng dụng khác nhau.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Flüssigkeitsgekühlte Motoren werden in allen Hubraumklassen gebaut.

Động cơ được làm mát bằng chất lỏng được sử dụng cho tất cả các cấp thể tích xi lanh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gebaut /(Adj.) (ôsterr. ugs.)/

tinh ranh; tinh quái; quỉ quyệt (durchtrieben);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gebaut /a/

có khổ ngưôi, tầm vóc.