TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tầm vóc

tầm vóc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thân hình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vóc người

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khổ ngubỉ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chiều cao

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Wüchse vóc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tầm cao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vóc ngưòi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mình

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

người.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

tầm vóc

 stature

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

tầm vóc

Wuchs

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Format

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

statur

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Um Menschen unabhängig von Größe und Statur eine verkehrsgerechte und ermüdungsfreie Sitzposition zu ermöglichen, lassen sich Sitzhöhe, Sitzneigung, Rückenlehnenwinkel und Sitzkontur an die individuellen Körpermaße anpassen.

Để cho phép mọi người, không phụ thuộc vào kích thước và tầm vóc, có được tư thế ngồi thích hợp và không mệt mỏi trong quá trình lưu thông, chiều cao, độ nghiêng, góc tựa lưng và biên dạng của ghế có thể được điều chỉnh thích ứng với từng kích thước cơ thể cá nhân.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Endlos bestürmen sie den seltenen Fremden, der in ihre Stadt kommt, mit Fragen, fragen ihn nach den Orten, an denen er gewesen ist, nach der Farbe der Sonnenuntergänge dort, nach der Größe von Menschen und Tieren, nach den Sprachen, die anderswo gesprochen werden, nach dem Werbungsverhalten, nach Erfindungen.

Họ không ngớt hỏi han người khách lạ hiếm hoi đã tới thành phố của họ về những nơi khách đã qua, về màu mặt trời lặn ở đó, về tầm vóc của người và vật, về những ngôn ngữ ở những vùng đất khác, về cung cách quảng cáo, về những phát minh.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

They endlessly question the rare traveler who wanders into their city, ask him about places he has been, ask him about the color of other sunsets, the height of people and animals, the languages spoken, the customs of courtship, inventions.

Họ không ngớt hỏi han người khách lạ hiếm hoi đã tới thành phố của họ về những nơi khách đã qua, về màu mặt trời lặn ở đó, về tầm vóc của người và vật, về những ngôn ngữ ở những vùng đất khác, về cung cách quảng cáo, về những phát minh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

klein von Wuchs sein

vóc người nhỏ nhắn. wüch.se : động từ

sie ist zierlich von Statur

cô ấy là người có thân hình mảnh dễ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Wuchs /m -es,/

m -es, Wüchse vóc, tầm vóc, tầm cao, vóc ngưòi, thân hình, mình, người.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 stature

chiều cao, tầm vóc

 stature /y học/

chiều cao, tầm vóc

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Format /[for’mal], das; -[e]s, -e/

(o Pl ) tầm vóc (một cá nhân);

Wuchs /der; -es, (Fachspr.:) Wüchse/

(o Pl ) tầm vóc; vóc người; thân hình (Gestalt);

vóc người nhỏ nhắn. wüch.se : động từ : klein von Wuchs sein

statur /Lfta'tu:r], die; -, -en (PI. selten)/

thân hình; khổ ngubỉ; tầm vóc (Körperbau, Wuchs);

cô ấy là người có thân hình mảnh dễ. : sie ist zierlich von Statur