Việt
thân hình
thể chắt
vóc ngưôi
thể tạng
hình dáng
dáng ngưài.
khổ ngubỉ
tầm vóc
Đức
Statur
Um Menschen unabhängig von Größe und Statur eine verkehrsgerechte und ermüdungsfreie Sitzposition zu ermöglichen, lassen sich Sitzhöhe, Sitzneigung, Rückenlehnenwinkel und Sitzkontur an die individuellen Körpermaße anpassen.
Để cho phép mọi người, không phụ thuộc vào kích thước và tầm vóc, có được tư thế ngồi thích hợp và không mệt mỏi trong quá trình lưu thông, chiều cao, độ nghiêng, góc tựa lưng và biên dạng của ghế có thể được điều chỉnh thích ứng với từng kích thước cơ thể cá nhân.
sie ist zierlich von Statur
cô ấy là người có thân hình mảnh dễ.
statur /Lfta'tu:r], die; -, -en (PI. selten)/
thân hình; khổ ngubỉ; tầm vóc (Körperbau, Wuchs);
sie ist zierlich von Statur : cô ấy là người có thân hình mảnh dễ.
Statur /í =, -en/
í =, -en thể chắt, thân hình, vóc ngưôi, thể tạng, hình dáng, dáng ngưài.