TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

geeicht

in dấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đóng dấu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đanh dáu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có nhãn hiệu

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

geeicht

geeicht

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

geeicht

étalonné

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Drehmomentschlüssel müssen in regelmäßigen Abständen geeicht werden.

Cần siết phải được kiểm định định kỳ.

Die angezeigte Spannung Uv kann in °C geeicht werden.

Điện áp hiển thị UV có thể được hiệu chuẩn thành °C.

Ein angeschlossener Spannungsmesser kann zur Temperaturanzeige in °C geeicht werden.

Một thiết bị đo điện áp được hiệu chuẩn phù hợp có thể chuyển đổi điện áp đo được thành nhiệt độ tương ứng.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

auf Auslauf geeicht

Chuẩn độ giọt ra

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

geeicht

étalonné

geeicht

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

geeicht /a/

có] in dấu, đóng dấu, đanh dáu, (về hàng hóa) có nhãn hiệu; darauf ist er geeicht việc này thì nó thạo lắm, việc này thì nó sành (sành sỏi, thông thạo, lão luyện) lắm.