Việt
in dấu
đóng dấu
đanh dáu
có nhãn hiệu
Đức
geeicht
Pháp
étalonné
Drehmomentschlüssel müssen in regelmäßigen Abständen geeicht werden.
Cần siết phải được kiểm định định kỳ.
Die angezeigte Spannung Uv kann in °C geeicht werden.
Điện áp hiển thị UV có thể được hiệu chuẩn thành °C.
Ein angeschlossener Spannungsmesser kann zur Temperaturanzeige in °C geeicht werden.
Một thiết bị đo điện áp được hiệu chuẩn phù hợp có thể chuyển đổi điện áp đo được thành nhiệt độ tương ứng.
auf Auslauf geeicht
Chuẩn độ giọt ra
geeicht /a/
có] in dấu, đóng dấu, đanh dáu, (về hàng hóa) có nhãn hiệu; darauf ist er geeicht việc này thì nó thạo lắm, việc này thì nó sành (sành sỏi, thông thạo, lão luyện) lắm.