Việt
định hình
theo khuôn
đúc theo lô lưới tròn
Anh
shaped
molded
moulded
Đức
geformt
Der herausragende Schaftteil wird anschließend mit einem Döpper zum Schließkopf geformt.
Ngay sau đó phần nhô ra của thân đinh được tạo mũ đinh bằng khuôn tán đầu rivê.
Die Dichtflächen müssen hierbei z.T. besonders geformt sein.
Bề mặt bịt kín vì thế phần nào phải được thiết kế đặc biệt.
Mit dem Döpper wird der Schließkopf geformt.
Mũ tán được tạo dạng với đầu chụp tán đinh tán (bu-tơ-rôn).
Der Reflektor ist frei im Raum geformt.
Gương phản xạ được tạo hình một cách tự do.
Das Werkstück wird durch meist mehrmaliges Schlagen aus dem schmiedewarmen Rohling geformt.
Chi tiết được định dạng qua nhiều lần đập từ phôi đúc nung đỏ.
geformt /adj/CT_MÁY/
[EN] shaped (được)
[VI] (được) định hình, theo khuôn
geformt /adj/GIẤY/
[EN] molded (Mỹ), moulded (Anh)
[VI] đúc theo lô lưới tròn