TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gegebenfalls

nếu cần

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

nếu phù hợp

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Anh

gegebenfalls

if nesessary

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

if appropriate

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

Đức

gegebenfalls

gegebenfalls

 
Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Gegebenfalls ist die Zugabe von Stearinsäure eine weitere Möglichkeit dieses Ankleben zu vermeiden.

Có thể sử dụng acid stearic để tránh hiện tượng bám dính.

Für Mehrkomponenten-Systeme heißt das, dass durch Verteilen und gegebenfalls Zerteilen örtlich gleiche Konzentrationsverteilungen der entsprechenden Bestandteile geschaffen werden.

Đối với các hợp chất nhiều thành phần, điều này nghĩa là phân bố vànếu cần thì cắt nhỏ để tạo được sự phân phối đều cục bộ nồng độ của các thành phầntương ứng.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Gegebenfalls Ölsieb im Schaltschiebergehäuse auf Verschmutzung prüfen.

Nếu cần, kiểm tra cặn bẩn bám ở lưới lọc dầu trong vỏ van trượt chuyển số.

Thuật ngữ-KFZ-Đức Anh Việt (nnt)

gegebenfalls

[EN] if nesessary, if appropriate

[VI] nếu cần, nếu phù hợp