Việt
nếu cần
nếu phù hợp
Anh
if nesessary
if appropriate
Đức
gegebenfalls
Gegebenfalls ist die Zugabe von Stearinsäure eine weitere Möglichkeit dieses Ankleben zu vermeiden.
Có thể sử dụng acid stearic để tránh hiện tượng bám dính.
Für Mehrkomponenten-Systeme heißt das, dass durch Verteilen und gegebenfalls Zerteilen örtlich gleiche Konzentrationsverteilungen der entsprechenden Bestandteile geschaffen werden.
Đối với các hợp chất nhiều thành phần, điều này nghĩa là phân bố vànếu cần thì cắt nhỏ để tạo được sự phân phối đều cục bộ nồng độ của các thành phầntương ứng.
v Gegebenfalls Ölsieb im Schaltschiebergehäuse auf Verschmutzung prüfen.
Nếu cần, kiểm tra cặn bẩn bám ở lưới lọc dầu trong vỏ van trượt chuyển số.
[EN] if nesessary, if appropriate
[VI] nếu cần, nếu phù hợp