TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

geglüht

ủ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

được tôi luyện.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

geglüht

annealed

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

geglüht

geglüht

 
Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Gussstücke werden mehrere Tage in einer neutralen Atmosphäre unter Luftabschluss geglüht.

Phôi đúc được nung nhiều ngày trong môi trường trung lập và ngăn cách với không khí.

Die Gussstücke werden nach dem Gie- ßen geglüht, um Gussspannungen zu beseitigen.

Sau khi đúc, phôi được ủ để triệt tiêu ứng suất đúc.

Um die Randzone härtbar zu machen, wird das Werkstück in Kohlenstoff abgebenden Mitteln geglüht.

Muốn tôi bề mặt thì phải nung phôi trong môi trường cung cấp carbon.

Interstetial Free-Stähle (Kennbuchstabe Y). Z.B. HC180Y, HC260Y. Sie sind Stähle, die im Vakuum entkohlend geglüht und anschließend mit Phosphor und Mangan legiert werden.

Thép Interstitial Free hay thép IF – thép không có nguyên tử lạ xen kẽ vào cấu trúc của nguyên tố chính (Mã tự Y), thí dụ HC180Y, HC260Y, là loại thép được nung ủ khử carbon trong chân không và sau đó được pha thêm phosphor và mangan.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

geglüht /a (kĩ thuật)/

được tôi luyện.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

geglüht /adj/L_KIM, NH_ĐỘNG/

[EN] annealed (được)

[VI] (được) ủ

Thuật ngữ kỹ thuật ô tô Đức-Anh

geglüht

annealed