Việt
ủ
được tôi luyện.
Anh
annealed
Đức
geglüht
Die Gussstücke werden mehrere Tage in einer neutralen Atmosphäre unter Luftabschluss geglüht.
Phôi đúc được nung nhiều ngày trong môi trường trung lập và ngăn cách với không khí.
Die Gussstücke werden nach dem Gie- ßen geglüht, um Gussspannungen zu beseitigen.
Sau khi đúc, phôi được ủ để triệt tiêu ứng suất đúc.
Um die Randzone härtbar zu machen, wird das Werkstück in Kohlenstoff abgebenden Mitteln geglüht.
Muốn tôi bề mặt thì phải nung phôi trong môi trường cung cấp carbon.
Interstetial Free-Stähle (Kennbuchstabe Y). Z.B. HC180Y, HC260Y. Sie sind Stähle, die im Vakuum entkohlend geglüht und anschließend mit Phosphor und Mangan legiert werden.
Thép Interstitial Free hay thép IF – thép không có nguyên tử lạ xen kẽ vào cấu trúc của nguyên tố chính (Mã tự Y), thí dụ HC180Y, HC260Y, là loại thép được nung ủ khử carbon trong chân không và sau đó được pha thêm phosphor và mangan.
geglüht /a (kĩ thuật)/
geglüht /adj/L_KIM, NH_ĐỘNG/
[EN] annealed (được)
[VI] (được) ủ