TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

geigen

kéo vi-ô-lông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chơi vĩ cầm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cô ta chai vĩ cầm mỗi ngày ba giờ đồng hồ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

biểu diễn bằng vĩ cầm

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giao hợp

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm tình

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

geigen

geigen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Und diese eine Stunde, in der die jungen Männer auf ihren Geigen spielen, ist nicht eine einzelne Stunde, sondern es sind viele Stunden.

Và một giờ đồng hồ này, thời gian mà những chàng trai kia chơi đàn, không phải chỉ là một giờ riêng lẻ thôi, mà nhiều giờ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

einen Walzer geigen

chơi một điệu Vals bằng vĩ cầm

es jmdm. geigen

(khẩu ngữ) quở mắng (ai) một trận.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

j-m gründlich die Wahrheit geigen

nói cho ai biết tất cả sự thật;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

geigen /(sw. V.; hat) 1. (ugs.) kéo vi-ô-lông, chơi VỊ cầm; sie geigt täglich drei Stunden/

cô ta chai vĩ cầm mỗi ngày ba giờ đồng hồ;

geigen /(sw. V.; hat) 1. (ugs.) kéo vi-ô-lông, chơi VỊ cầm; sie geigt täglich drei Stunden/

(etw ) biểu diễn (một bản nhạc) bằng vĩ cầm;

einen Walzer geigen : chơi một điệu Vals bằng vĩ cầm es jmdm. geigen : (khẩu ngữ) quở mắng (ai) một trận.

geigen /(sw. V.; hat) 1. (ugs.) kéo vi-ô-lông, chơi VỊ cầm; sie geigt täglich drei Stunden/

(thô tục) giao hợp; làm tình (koitieren);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

geigen /vt, vi/

kéo vi-ô-lông, chơi vĩ cầm; da geigt es nghe thấy nhũng tiéng đàn vi-ô- lông; j-m gründlich die Wahrheit geigen nói cho ai biết tất cả sự thật; j-m nach Háuse - chông cự ai, kháng cự ai, đánh trả ai.