Việt
sự phát triển trí não
sự mở mang đầu óc
sự giáó dục về trí tuệ
trí lực
trí năng
bị bệnh thần kinh
bị rối loạn tâm thần
Đức
Geistes
Er sitzt vor seinem Nachttisch, hört, wie sein Badewasser einläuft und fragt sich, ob außerhalb seines Geistes noch irgend etwas existiert. Diese Umarmung seiner Mutter, hat es die wirklich gegeben?
Anh ngồi tước bàn ngủ, nghe tiếng nước chảy vào bồn tăm, tự hỏi bên ngoài lí trí của mình còn gì khác hiện hưu. vòng tay ôm của mẹ thật có không?
Geistes /bil.dung, die/
sự phát triển trí não; sự mở mang đầu óc; sự giáó dục về trí tuệ;
Geistes /kraft, die/
trí lực; trí năng;
geistes /krank (Adj.)/
bị bệnh thần kinh; bị rối loạn tâm thần;