TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gelang

impf của gelingen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

động từ gelingen ở thì Präteritum- Indikativ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gelang

gelang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Geländefahrzeug

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Der entscheidende technologische Schritt dazu war die Entwicklung einer Steriltechnik, mit der es durch eine entsprechende Verfahrenstechnik erstmals gelang, nur den gewünschten Penicillinbildner optimal zur Vermehrung und Antibiotikabildung zu bringen und alle nicht erwünschten Fremdkeime auszuschließen (Bild 1 und Seite 140).

Bước quan trọng trong công nghệ này là sự phát triển kỹ thuật khử trùng. Với kỹ thuật này lần đầu tiên người ta có thể qua các quy trình kỹ thuật tương ứng, sản xuất chất tạo penicillin mong muốn để phát triển và sản xuất thuốc kháng sinh thuận tiện nhất và có thể loại trừ các mầm bệnh lạ (Hình 1 và trang 140).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Auf der Suche nach einem Ersatzstoff für Elfenbein gelang John Wesley Hyatt die Herstellungdes bis heute bekannten Celluloids.

Trong quá trình tìm kiếm một chất liệu thaythế cho ngà voi, John Wesley Hyatt đã chế tạothành công chất Celluloid được biết cho đến ngày nay.

Den Chemikern Dimitri Mendelejev und Lothar Meyer gelang es unabhängig voneinander, Ordnung in die Vielzahl der chemischen Elemente zu bringen.

Hai nhà hóa học Dimitri Mendeleev và Lothar Meyer đã thành công độc lập với nhau trong việc sắp xếp trật tự cho số lượng lớn các nguyên tố hóa học.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Geländefahrzeug,gelang

động từ gelingen ở thì Präteritum- Indikativ (ngôi thứ 1 và thứ 3 sô' ít);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gelang

impf của gelingen,