TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gelernt

có học

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

lành nghề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được đào tạo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gelernt

gelernt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Die meisten Menschen haben gelernt, im gegenwärtigen Moment zu leben.

Phần lớn người ta đã học sống trong khoảnh khắc hiện tại.

Diese Menschen haben gelernt, in einer Welt ohne Gedächtnis zu leben.

Họ đã học được cách sống trong một thế giới không hồi ức.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gelernt /(Adj.)/

có học; lành nghề; được đào tạo (một nghề);