Việt
có học
lành nghề
được đào tạo
Đức
gelernt
Die meisten Menschen haben gelernt, im gegenwärtigen Moment zu leben.
Phần lớn người ta đã học sống trong khoảnh khắc hiện tại.
Diese Menschen haben gelernt, in einer Welt ohne Gedächtnis zu leben.
Họ đã học được cách sống trong một thế giới không hồi ức.
gelernt /(Adj.)/
có học; lành nghề; được đào tạo (một nghề);