TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

được đào tạo

được đào tạo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

có học

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

được huắn luyện.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có học vấn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có học thúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có kién thúc

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

học rộng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hiểu biết rộng

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lành nghề

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

được đào tạo

ausgabildet

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gebildet

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gelernt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Trotz entsprechender Ausbildung und kontinuierlicher Weiterbildung lässt sich menschliches Versagen z. B. durch unzureichende Konzentration nicht vollständig ausschließen.

Cho dù được đào tạo thích nghi và học bổ túc liên tục, sai phạm của con người - thí dụ thiếu tập trung - không thể loại bỏ được hoàn toàn.

Keine Reparaturen und „Bastelarbeiten“ – auch noch so einfacher Art – an elektrischen Geräten und Anlagen durchführen, wenn Sie über die damit verbundenen Gefahren und die sichere Arbeitsweise keine ausreichende Qualifikation besitzen.

Không được tự ý sửa chữa hay “thử” sửa các dàn máy hay thiết bị – ngay cả với hình thức đơn giản nhất – khi không biết những nguy hiểm liên quan vì không được đào tạo chuyên môn.

6 Keine Reparaturen und „Bastelarbeiten"auch noch so einfacher Artan elektrischen Geräten und Anlagen durchführen, wenn Sie über die damit verbundenen Gefahren und die sichere Arbeitsweise keine ausreichende Qualifikation besitzen.

6 Không được tự ý sửa chữa hay "thử" sửa các dàn máy hay thiết bị ngay cả với hình thức đơn giản nhất khi không biết những nguy hiểm liên quan vì không được đào tạo chuyên môn.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Retter spezifisch schulen und mit ausreichend Informationen versehen

Người cứu hộ được đào tạo đặc biệt và được cung cấp đầy đủ thông tin

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

eine qualifizierte Ausbildung,

được đào tạo có trình độ,

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

politisch gebildet

được đào tạo chính trị.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gelernt /(Adj.)/

có học; lành nghề; được đào tạo (một nghề);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ausgabildet /a/

được đào tạo, được huắn luyện.

gebildet /a/

có học, có học vấn, có học thúc, có kién thúc, học rộng, hiểu biết rộng, được đào tạo; politisch gebildet được đào tạo chính trị.