Việt
được đào tạo
có học
được huắn luyện.
có học vấn
có học thúc
có kién thúc
học rộng
hiểu biết rộng
lành nghề
Đức
ausgabildet
gebildet
gelernt
Trotz entsprechender Ausbildung und kontinuierlicher Weiterbildung lässt sich menschliches Versagen z. B. durch unzureichende Konzentration nicht vollständig ausschließen.
Cho dù được đào tạo thích nghi và học bổ túc liên tục, sai phạm của con người - thí dụ thiếu tập trung - không thể loại bỏ được hoàn toàn.
Keine Reparaturen und „Bastelarbeiten“ – auch noch so einfacher Art – an elektrischen Geräten und Anlagen durchführen, wenn Sie über die damit verbundenen Gefahren und die sichere Arbeitsweise keine ausreichende Qualifikation besitzen.
Không được tự ý sửa chữa hay “thử” sửa các dàn máy hay thiết bị – ngay cả với hình thức đơn giản nhất – khi không biết những nguy hiểm liên quan vì không được đào tạo chuyên môn.
6 Keine Reparaturen und „Bastelarbeiten"auch noch so einfacher Artan elektrischen Geräten und Anlagen durchführen, wenn Sie über die damit verbundenen Gefahren und die sichere Arbeitsweise keine ausreichende Qualifikation besitzen.
6 Không được tự ý sửa chữa hay "thử" sửa các dàn máy hay thiết bị ngay cả với hình thức đơn giản nhất khi không biết những nguy hiểm liên quan vì không được đào tạo chuyên môn.
Retter spezifisch schulen und mit ausreichend Informationen versehen
Người cứu hộ được đào tạo đặc biệt và được cung cấp đầy đủ thông tin
eine qualifizierte Ausbildung,
được đào tạo có trình độ,
politisch gebildet
được đào tạo chính trị.
gelernt /(Adj.)/
có học; lành nghề; được đào tạo (một nghề);
ausgabildet /a/
được đào tạo, được huắn luyện.
gebildet /a/
có học, có học vấn, có học thúc, có kién thúc, học rộng, hiểu biết rộng, được đào tạo; politisch gebildet được đào tạo chính trị.