Việt
bọc thép
thiết giáp
trong thành phần đơn vị xe tăng.
Anh
armored clad
armoured clad
Đức
gepanzert
Am Ventilsitz sind die Ventile häufig gepanzert (Bild 1), z.B. mit Hartmetall, um den Verschleiß zu verringern und das Einschlagen des Sitzes am Ventilteller zu vermeiden.
Đĩa xú páp thường được mạ cứng (Hình 1), thí dụ với kim loại cứng, để giảm hao mòn và ngừa việc đánh vỡ mặt đế xú páp.
die gepanzert e Faust
cụm quân thiết giáp, qủa đấm thiết giáp; 2. trong thành phần đơn vị xe tăng.
gepanzert /a/
1. [được] bọc thép, thiết giáp; die gepanzert e Faust cụm quân thiết giáp, qủa đấm thiết giáp; 2. trong thành phần đơn vị xe tăng.
gepanzert /adj/KT_ĐIỆN/
[EN] armored clad (Mỹ), armoured clad (Anh)
[VI] bọc thép