TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gerieben

1 pari II của réiben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân từ II của động từ reiben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

láu lỉnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ranh mãnh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tinh ranh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

láu cá

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

khôn vặt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gerieben

gerieben

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

In den meisten Fällen werden die Fügeflächen direkt gegeneinander gerieben.

Phần lớn các bề mặt hàn được ma sát trực tiếp với nhau.

Ihr Vorteil besteht darin, dassdie Bohrungen im Gegensatz zu den Zylinder- oder Kegelstiftennicht gerieben werden müssen.

Ưu điểm của loại chốt này so với chốt côn và chốt trụ là không phải doa lỗ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ein gerieben er Kerl (Kunde)

kẻ tinh ranh, kẻ tinh quái, người lõi đời, ngưòi từng trải.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gerieben

phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ reiben;

gerieben /(Adj.) (ugs.)/

láu lỉnh; ranh mãnh; tinh ranh; láu cá; khôn vặt (durchtrieben, gerissen);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gerieben

1 pari II của réiben; II a láu lỉnh, ranh mãnh, tinh ranh, láu cá, khôn vặt, tháu cáy; ein gerieben er Kerl (Kunde) kẻ tinh ranh, kẻ tinh quái, người lõi đời, ngưòi từng trải.