Việt
1 pari II của réiben
phân từ II của động từ reiben
láu lỉnh
ranh mãnh
tinh ranh
láu cá
khôn vặt
Đức
gerieben
In den meisten Fällen werden die Fügeflächen direkt gegeneinander gerieben.
Phần lớn các bề mặt hàn được ma sát trực tiếp với nhau.
Ihr Vorteil besteht darin, dassdie Bohrungen im Gegensatz zu den Zylinder- oder Kegelstiftennicht gerieben werden müssen.
Ưu điểm của loại chốt này so với chốt côn và chốt trụ là không phải doa lỗ.
ein gerieben er Kerl (Kunde)
kẻ tinh ranh, kẻ tinh quái, người lõi đời, ngưòi từng trải.
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ reiben;
gerieben /(Adj.) (ugs.)/
láu lỉnh; ranh mãnh; tinh ranh; láu cá; khôn vặt (durchtrieben, gerissen);
1 pari II của réiben; II a láu lỉnh, ranh mãnh, tinh ranh, láu cá, khôn vặt, tháu cáy; ein gerieben er Kerl (Kunde) kẻ tinh ranh, kẻ tinh quái, người lõi đời, ngưòi từng trải.