Việt
không dang kể
không quan trọng lắm
ít quan trong
nhỏ mọn
trông rỗng
Đức
geringfügig
Die Ribosomen der Prokaryoten und Eukaryoten unterscheiden sich geringfügig in ihrer Masse.
Ribosome của loài nhân sơ và nhân thực khác nhau rất ít về khối lượng.
Mit steigendem Weichmacheranteilen sinkt die Kalandergeschwindigkeit geringfügig ab.
Tốc độ cán láng sẽ giảm đôi chút khi hàm lượng phụ gia làm mềm gia tăng.
Dadurch federt das Werkstück geringfügig zurück.
Do đó phôi hơi đàn hồi trở lại.
Die Pumpenleistung wird dabei gleichzeitig geringfügig reduziert.
Đồng thời, công suất của bơm cao áp cũng được giảm nhẹ.
Das Piezoelement wird angesteuert und zieht sich geringfügig zusammen.
Phần tử áp điện được kích hoạt và co lại một ít.
geringfügig /a/
không dang kể, không quan trọng lắm, ít quan trong, nhỏ mọn, trông rỗng; đạm bạc, ít ỏi (về thúc ăn).