Việt
không mùi
không mủi.
Anh
odorless/scentless
nonodorous
Đức
geruchlos
geruchsfrei
Eigenschaften: Glasklar, lichtecht, geruchlos, einfärbbar; hart, spröde, beständig gegen schwache Säuren und Lösemittel.
Đặc tính: Trong suốt, bền ánh sáng, không mùi, có thể pha màu, cứng, giòn, bền đối với acid yếu và dung môi.
Stickoxide können je nach Verbindung farb- und geruchlos sein oder rötlichbraun mit stechend riechendem Charakter.
Tùy theo sự liên kết, nitơ oxide có thể không màu sắc và không mùi hoặc có màu đỏ nâu với mùi cay gắt.
es ist ohne Krankheitserreger, kühl, klar, farblos, geruchlos und von gutem Geschmack,
không chứa những tác nhân gây bệnh, mát, trong, không màu sắc, không mùi và có vị ngon,
Bei 36 °C und unter Luftabschluss (anaerobe Bedingungen) wird der Schlamm mit der Zeit durch den biologischen Umbau geruchlos.
Với nhiệt độ ở 36 °C và không thông khí (điều kiện yếm khí) trong khoảng một thời gian bùn sẽ trở nên không còn mùi do các quá trình chuyển đổi sinh học.
Kohlenstoffmonoxid (CO) ist geruchlos und entsteht bei der unvollständigen Verbrennung organischer Stoffe, wie Kohle, Erdöl, Erdgas, Benzin und Holz.
Carbon monoxide (CO) không có mùi và phát sinh trong khi đốt cháy không hoàn toàn những chất hữu cơ như than đá, dầu mỏ, khí thiên nhiên, xăng và gỗ.
geruchlos,geruchsfrei /a/
geruchlos /(Adj.)/
không mùi;
geruchlos /adj/B_BÌ/
[EN] nonodorous
[VI] không mùi