Anh
stacked
cascaded
Đức
gestapelt
kaskadiert
Pháp
empilé
Diese müssen vor der Verarbeitung häufig auf bestimmte Längen zugeschnitten und gestapelt werden.
Các tấm này thường được cắt theochiều dài nhất định và xếp chồng lên nhautrước khi gia công.
Die Teile, die den Qualitätsansprüchen genügen, werden durch den Roboter in Verpackungseinheiten gestapelt und auf Transportwagen mit Paletten gelagert.
Chi tiết đạt chất lượng sẽ được robot xếp thành chồng trong xưởng đóng gói và đưa vào lưu trữ trên giá kê (pa lét) với xe vận chuyển.
Die Lieferung von kleineren Mengen erfolgt in der Kunststoffbranche meist in 25-kg-Säcken (Bild 1), die auf Einweg- oder Mehrwegpaletten gestapelt angeliefert werden.
Trong ngành chất dẻo, đối với lượng nhỏ, vật liệu được cung cấp dưới dạng bao bì 25 kg (Hình 1) được xếp trên những bệ gỗ (palette) loại sử dụng một hay nhiều lần.
gestapelt /ENG-MECHANICAL/
[DE] gestapelt
[EN] stacked
[FR] empilé
gestapelt,kaskadiert /IT-TECH,ENG-ELECTRICAL/
[DE] gestapelt; kaskadiert
[EN] cascaded; stacked
gestapelt (stapeln)