Việt
part ỊỊ của Sterben.
đã chết
phân từ II của động từ sterben
Đức
gestorben
Er wusste auch von seinem Grossvater, dass schon viele Königssöhne gekommen wären und versucht hätten, durch die Dornenhecke zu dringen, aber sie wären darin hängengeblieben und eines traurigen Todes gestorben.
Ông lão còn bảo là theo lời tổ phụ kể lại thì đã có nhiều hoàng tử tìm cách chui qua bụi hồng gai nhưng đều bị mắc lại và chết đau khổ ở đó.
gestorben /(Zeichen: t)/
đã chết;
gestorben /[ga'Jtorbon]/
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ sterben;