TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

getempert

ram

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

getempert

tempered

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

getempert

getempert

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Beschichtung muss noch 3 Stunden bei 80 °C getempert werden.

Lớp phủ bọc còn phải được ủ 3 tiếng đồng hồ ở nhiệt độ 80 °C.

Beider Folienbearbeitung werden in die Umformanlage Folienrollen eingesetzt, dabei werden diejeweils benötigten Folienabschnitte getempert.

Trong trường hợp gia công màng mỏng, vật liệu đầu vào là các cuộn màng được đưa vào gia công trong thiết bị tạo dạng, trong đó từng đoạn màng lần lượt được ủ mỗi khi cần đến.

Zur Beseitigung des Zwickelwassers und zur Dimensionsstabilisierung müssen die EPP-Formteile nach der Entformung normalerweise getempert werden.

Bề mặt vật thể với các lỗ phun EPP phải được ủ nhiệt để giải thoát các mộng nước (nước ẩn trong các khe nhỏ) và ổnđịnh kích thước.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

getempert /adj/CƠ/

[EN] tempered (được)

[VI] (được) ram