Việt
ram
Anh
tempered
Đức
getempert
Die Beschichtung muss noch 3 Stunden bei 80 °C getempert werden.
Lớp phủ bọc còn phải được ủ 3 tiếng đồng hồ ở nhiệt độ 80 °C.
Beider Folienbearbeitung werden in die Umformanlage Folienrollen eingesetzt, dabei werden diejeweils benötigten Folienabschnitte getempert.
Trong trường hợp gia công màng mỏng, vật liệu đầu vào là các cuộn màng được đưa vào gia công trong thiết bị tạo dạng, trong đó từng đoạn màng lần lượt được ủ mỗi khi cần đến.
Zur Beseitigung des Zwickelwassers und zur Dimensionsstabilisierung müssen die EPP-Formteile nach der Entformung normalerweise getempert werden.
Bề mặt vật thể với các lỗ phun EPP phải được ủ nhiệt để giải thoát các mộng nước (nước ẩn trong các khe nhỏ) và ổnđịnh kích thước.
getempert /adj/CƠ/
[EN] tempered (được)
[VI] (được) ram