Việt
bảo dưỡng
Anh
serviced
Đức
gewartet
Er hat vor langer Zeit mit ihnen gerechnet, hat sogar am Bahnhof eine Zeitlang auf sie gewartet, während die grauhaarige Dame aus der Spitalgasse 27 immer wieder kam und unverrichteter Dinge gehen mußte, während sich das Licht auf den Alpen viele Male gewandelt hat und die warmen Tage erst zu kalten und schließlich zu regnerischen wurden.
Ông đã nghĩ là sẽ nhận được thuốc sớm hơn nhiều cơ, thậm chí còn ra nhà ga chờ mãi, còn bà lão tóc bạc ở số nhà 27 Spitalgasse cứ tới hỏi hoài mà lần nào cũng về tay không, trong khi ánh nắng trên rặng Alps đã nhiều lần thay đôi, những ngày ấm đã trở nên lạnh, rồi mưa.
Bei Kontakt- bzw. Haftklebstoffen muss vor dem Fügen so lange gewartet werden, bis sich die Oberfläche nicht mehr klebrig anfühlt (Fingerprobe).
Đối với chất dán tiếp xúc hoặc chấtdán bám dính, trước khi dán phải chờ đến khi bề mặt (đã phết keo) không còn cảm giácbám dính được (thử bằng ngón tay).
Der Königssohn aber hatte gewartet, bis es kam, nahm es gleich bei der Hand und tanzte nur allein mit ihm.
Hoàng tử đã đợi cô từ lâu liền cầm tay cô và chỉ nhảy với một mình cô thôi.
Der Kunde erhält nach einer Inspektion das Fahrzeug gewartet und zusätzlich gereinigt zurück.
Khi khách hàng nhận lại xe sau khi qua kiểm tra, xe được bảo dưỡng và còn được rửa sạch.
Nach dieser bedarfsgerechten Servicestrategie wird nur gewartet, wenn ein Bauteil abgenutzt oder ein Betriebsstoff verbraucht ist.
Theo chiến lược dịch vụ theo nhu cầu này, việc bảo dưỡng chỉ được thực hiện khi có một bộ phận bị hao mòn hay một nguyên vật liệu vận hành đã hết tuổi đời và cần thay thế.
gewartet /adj/CT_MÁY/
[EN] serviced (được)
[VI] (được) bảo dưỡng