TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gewartet

bảo dưỡng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

gewartet

serviced

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

gewartet

gewartet

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er hat vor langer Zeit mit ihnen gerechnet, hat sogar am Bahnhof eine Zeitlang auf sie gewartet, während die grauhaarige Dame aus der Spitalgasse 27 immer wieder kam und unverrichteter Dinge gehen mußte, während sich das Licht auf den Alpen viele Male gewandelt hat und die warmen Tage erst zu kalten und schließlich zu regnerischen wurden.

Ông đã nghĩ là sẽ nhận được thuốc sớm hơn nhiều cơ, thậm chí còn ra nhà ga chờ mãi, còn bà lão tóc bạc ở số nhà 27 Spitalgasse cứ tới hỏi hoài mà lần nào cũng về tay không, trong khi ánh nắng trên rặng Alps đã nhiều lần thay đôi, những ngày ấm đã trở nên lạnh, rồi mưa.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei Kontakt- bzw. Haftklebstoffen muss vor dem Fügen so lange gewartet werden, bis sich die Oberfläche nicht mehr klebrig anfühlt (Fingerprobe).

Đối với chất dán tiếp xúc hoặc chấtdán bám dính, trước khi dán phải chờ đến khi bề mặt (đã phết keo) không còn cảm giácbám dính được (thử bằng ngón tay).

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Der Königssohn aber hatte gewartet, bis es kam, nahm es gleich bei der Hand und tanzte nur allein mit ihm.

Hoàng tử đã đợi cô từ lâu liền cầm tay cô và chỉ nhảy với một mình cô thôi.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Kunde erhält nach einer Inspektion das Fahrzeug gewartet und zusätzlich gereinigt zurück.

Khi khách hàng nhận lại xe sau khi qua kiểm tra, xe được bảo dưỡng và còn được rửa sạch.

Nach dieser bedarfsgerechten Servicestrategie wird nur gewartet, wenn ein Bauteil abgenutzt oder ein Betriebsstoff verbraucht ist.

Theo chiến lược dịch vụ theo nhu cầu này, việc bảo dưỡng chỉ được thực hiện khi có một bộ phận bị hao mòn hay một nguyên vật liệu vận hành đã hết tuổi đời và cần thay thế.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

gewartet /adj/CT_MÁY/

[EN] serviced (được)

[VI] (được) bảo dưỡng