TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gewesen

part II của sein.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trước đây

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

gewesen

gewesen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Dies sind Lacke an älteren Fahrzeugen, die schon starken Witterungs- und Umwelteinflüssen ausgesetzt gewesen sind.

Đó là lớp sơn ở những xe đã cũ bị ảnh hưởng mạnh của thời tiết và môi trường.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Zwanzig Jahre lang ist er seinen Freunden der vollkommene Freund gewesen, großmütig, anteilnehmend, freundlich, Liebevoll.

Suốt hai mươi năm hắn là người bạn hoàn hảo, hào hiệp, vui vẻ, dễ thương với bạn bè.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Wenn's nicht auf offener Straße gewesen wäre, er hätte mich gefressen. -

Nếu không phải là ở đường cái thì nó đã ăn thịt cháu rồi.

Da dachte der alte König 'sollte mein Sohn unschuldig gewesen sein?, und sprach zu seinen Leuten 'wäre er noch am Leben,

vua cha chợt nghĩ:- Phải chăng con trai ta vô tội? Rồi vua bảo quần thần:- Ước gì con trai ta còn sống!

Also machte er sich auf, und dachte immer an sie und wäre gerne schon bei ihr gewesen, und sah die goldene Straße gar nicht.

Chàng ra đi, lòng luôn luôn nghĩ tới nàng nên đến gần cung điện mà vẫn không hay, cũng chẳng để ý đến con đường dát vàng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gewesen /(Adj.) (bes. ổsterr.)/

trước đây (ehemalig);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gewesen

part II của sein.