Việt
part II của sein.
trước đây
Đức
gewesen
Dies sind Lacke an älteren Fahrzeugen, die schon starken Witterungs- und Umwelteinflüssen ausgesetzt gewesen sind.
Đó là lớp sơn ở những xe đã cũ bị ảnh hưởng mạnh của thời tiết và môi trường.
Zwanzig Jahre lang ist er seinen Freunden der vollkommene Freund gewesen, großmütig, anteilnehmend, freundlich, Liebevoll.
Suốt hai mươi năm hắn là người bạn hoàn hảo, hào hiệp, vui vẻ, dễ thương với bạn bè.
Wenn's nicht auf offener Straße gewesen wäre, er hätte mich gefressen. -
Nếu không phải là ở đường cái thì nó đã ăn thịt cháu rồi.
Da dachte der alte König 'sollte mein Sohn unschuldig gewesen sein?, und sprach zu seinen Leuten 'wäre er noch am Leben,
vua cha chợt nghĩ:- Phải chăng con trai ta vô tội? Rồi vua bảo quần thần:- Ước gì con trai ta còn sống!
Also machte er sich auf, und dachte immer an sie und wäre gerne schon bei ihr gewesen, und sah die goldene Straße gar nicht.
Chàng ra đi, lòng luôn luôn nghĩ tới nàng nên đến gần cung điện mà vẫn không hay, cũng chẳng để ý đến con đường dát vàng.
gewesen /(Adj.) (bes. ổsterr.)/
trước đây (ehemalig);