Việt
xe
phân từ II của động từ werfen
Anh
thrown
Đức
geworfen
Vor dem Bäckerladen fährt ein Kind auf Rollschuhen hinter einem Ball her, der aus einem Fenster im ersten Stock geworfen wurde, und die Rollschuhe des Kindes rasseln über das Steinpflaster.
Trước tiệm bánh mì, một đứa nhỏ đi patanh theo một quả bóng bị ném xuống từ cửa sổ tầng một, tiếng giầy patanh kêu lục cục trên mặt đường đá.
Der Butzen wird anschließend in die Schneidmühle geworfen und das Mahlgut dem Prozess wieder zugeführt.
Kế đến, cuống thừa được đưa vào máy nghiền hạt và nhựa xay vụn được đưa trở lại quy trình sản xuất.
geworfen /[ga'vorfan]/
phân từ II (Partizip Perfekt) của động từ werfen;
[EN] thrown
[VI] xe,