TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

gezwungen

part II của zwingen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

gezwungen

gezwungen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wird der Stromkreis geschlossen, so werden aufgrund der angelegten Spannung alle freien Elektronen des Leiters und des Verbrauchers gleichzeitig zu einer gerichteten Bewegung gezwungen. Es fließt ein elektrischer Strom.

Khi mạch điện được đóng, dưới tác dụng của điện áp nguồn, tất cả các electron tự do của dây dẫn và của thiết bị tiêu thụ điện bị bắt buộc đồng thời phải di chuyển theo một hướng, và tạo ra dòng điện di chuyển trong mạch điện.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Es sind die einzigen, deren Lächeln gezwungen wirkt.

Họ là những kẻ duy nhất cười gượng gạo.

Der Vater stirbt an seinem Herzen, und sein Sohn verflucht sich, weil er ihn nicht gezwungen hat, das Bett zu hüten.

Ông bố kia chết vì bệnh tim và người con trai tự trách mình rằng đã không ép bố nằm nghỉ ngơi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

etw. nur gezwungen machen

làm cái gì bất đắc dĩ.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gezwungen /I/

I part II của zwingen; II a gượng, gượng gạo, gượng ép, không chân thật; gezwungen lachen cưỏi gượng; etw. nur gezwungen machen làm cái gì bất đắc dĩ.