Việt
part II của zwingen
Đức
gezwungen
Wird der Stromkreis geschlossen, so werden aufgrund der angelegten Spannung alle freien Elektronen des Leiters und des Verbrauchers gleichzeitig zu einer gerichteten Bewegung gezwungen. Es fließt ein elektrischer Strom.
Khi mạch điện được đóng, dưới tác dụng của điện áp nguồn, tất cả các electron tự do của dây dẫn và của thiết bị tiêu thụ điện bị bắt buộc đồng thời phải di chuyển theo một hướng, và tạo ra dòng điện di chuyển trong mạch điện.
Es sind die einzigen, deren Lächeln gezwungen wirkt.
Họ là những kẻ duy nhất cười gượng gạo.
Der Vater stirbt an seinem Herzen, und sein Sohn verflucht sich, weil er ihn nicht gezwungen hat, das Bett zu hüten.
Ông bố kia chết vì bệnh tim và người con trai tự trách mình rằng đã không ép bố nằm nghỉ ngơi.
etw. nur gezwungen machen
làm cái gì bất đắc dĩ.
gezwungen /I/
I part II của zwingen; II a gượng, gượng gạo, gượng ép, không chân thật; gezwungen lachen cưỏi gượng; etw. nur gezwungen machen làm cái gì bất đắc dĩ.