Việt
đích xác
xác thực
đích thực
đáng tin cậy
thường dùng trong thành
Đức
glaublich
es ist kaum glaublich
đều đó ít xác thực.
glaublich /(Adj.)/
thường dùng trong thành;
glaublich /a/
đích xác, xác thực, đích thực, đáng tin cậy; es ist kaum glaublich đều đó ít xác thực.