TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

grünen

vimp trổ nên xanh tươi

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xanh ra

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ngả màu xanh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

grünen

grünen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Eine junge Frau auf einer Bank, einen Brief lesend, Freudentränen in den grünen Augen.

Trong ngân hàng, một thiếu phụ trẻ đọc thư, đôi mắt xanh ưa những giọt lệ vui.

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Produzenten (Erzeuger) sind die grünen Pflanzen und allgemein fotosynthetisch aktive Organismen.

Loài sản xuất là cây xanh và nói chung là những sinh vật có hoạt động quang hợp.

Dies ist vornehmlich im Rahmen der grünen Gentechnik der Fall, wenn gv-Nutzpflanzen ausgesät und kultiviert werden.

Điều này liên quan đặc biệt đến vấn đề gieo trồng các cây xanh chuyển gen trong khuôn khổ kỹ thuật sinh học xanh.

Eine weitere Möglichkeit der biologischen Bodensanierung stellt die Phytoremediation als Methode der grünen Biotechnik dar (Seite 227).

Một khả năng khắc để phục hồi đất sinh học là áp dụng phương pháp chỉnh trang thực vật (phytoremediation) như là một phương pháp kỹ thuật sinh học xanh (trang 227).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die grünen Elektronen sind an der Bindung unbeteiligt.

Các electronmàu xanh không thamgia vào liên kết.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

grünen /vi,/

vimp trổ nên xanh tươi, xanh ra, ngả màu xanh.