Việt
vimp trổ nên xanh tươi
xanh ra
ngả màu xanh.
Đức
grünen
Eine junge Frau auf einer Bank, einen Brief lesend, Freudentränen in den grünen Augen.
Trong ngân hàng, một thiếu phụ trẻ đọc thư, đôi mắt xanh ưa những giọt lệ vui.
Produzenten (Erzeuger) sind die grünen Pflanzen und allgemein fotosynthetisch aktive Organismen.
Loài sản xuất là cây xanh và nói chung là những sinh vật có hoạt động quang hợp.
Dies ist vornehmlich im Rahmen der grünen Gentechnik der Fall, wenn gv-Nutzpflanzen ausgesät und kultiviert werden.
Điều này liên quan đặc biệt đến vấn đề gieo trồng các cây xanh chuyển gen trong khuôn khổ kỹ thuật sinh học xanh.
Eine weitere Möglichkeit der biologischen Bodensanierung stellt die Phytoremediation als Methode der grünen Biotechnik dar (Seite 227).
Một khả năng khắc để phục hồi đất sinh học là áp dụng phương pháp chỉnh trang thực vật (phytoremediation) như là một phương pháp kỹ thuật sinh học xanh (trang 227).
Die grünen Elektronen sind an der Bindung unbeteiligt.
Các electronmàu xanh không thamgia vào liên kết.
grünen /vi,/
vimp trổ nên xanh tươi, xanh ra, ngả màu xanh.