Việt
đồ hoạ
Anh
graphic
graphical
Đức
grafisch
Grafik
Graph
Pháp
graphique
Michaelis und Menten fassten ihre Ergebnisse mathematisch und grafisch zur sogenannten Michaelis-Menten-Kinetik zusammen:
Michaelis và Menten tóm tắt kết quả bằng toán học và đồ họa và được gọi là động học Michaelis-Menten:
Grafisch stellt man ein technisches System durch ein Rechteck dar (Bild 2).
Hệ thống kỹ thuật được minh họa bằng hình chữ nhật (Hình 2)
Mit ihm werden vorwiegend Spannungen, Signale und Frequenzen auf einem Bildschirm grafisch dargestellt.
Dao động ký được dùng chủ yếu để hiển thị trên màn hình điện áp, tín hiệu và tần số.
Die Ergebnisse der Auswertung lassen sich tabellarisch und grafisch darstellen.
Kết quả đánh giá phải được trình bày bằng bảng tính và dạng đồ họa.
Der Aufbau einer Steuerung kann auf verschiedene Weise grafisch dargestellt werden, wobei Funktionspläne, Funktionsdiagramme und Schaltpläne zu den wichtigsten Darstellungsformen gehören.
Cấu trúc của hệ điều khiển có thể mô tả bằng đồ họa qua các hình thức khác nhau. Sơ đồ chức năng, biểu đồ chức năng, và sơ đồ mạch điện là những hình thức mô tả quan trọng nhất.
Grafik,grafisch,Graph
Grafik, grafisch, Graph
grafisch /adj/IN/
[EN] graphic, graphical
[VI] (thuộc) đồ hoạ