TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

grafisch

đồ hoạ

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

grafisch

graphic

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

graphical

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

grafisch

grafisch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Grafik

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Graph

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Pháp

grafisch

graphique

 
Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Michaelis und Menten fassten ihre Ergebnisse mathematisch und grafisch zur sogenannten Michaelis-Menten-Kinetik zusammen:

Michaelis và Menten tóm tắt kết quả bằng toán học và đồ họa và được gọi là động học Michaelis-Menten:

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Grafisch stellt man ein technisches System durch ein Rechteck dar (Bild 2).

Hệ thống kỹ thuật được minh họa bằng hình chữ nhật (Hình 2)

Mit ihm werden vorwiegend Spannungen, Signale und Frequenzen auf einem Bildschirm grafisch dargestellt.

Dao động ký được dùng chủ yếu để hiển thị trên màn hình điện áp, tín hiệu và tần số.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Die Ergebnisse der Auswertung lassen sich tabellarisch und grafisch darstellen.

Kết quả đánh giá phải được trình bày bằng bảng tính và dạng đồ họa.

Der Aufbau einer Steuerung kann auf verschiedene Weise grafisch dargestellt werden, wobei Funktionspläne, Funktionsdiagramme und Schaltpläne zu den wichtigsten Darstellungsformen gehören.

Cấu trúc của hệ điều khiển có thể mô tả bằng đồ họa qua các hình thức khác nhau. Sơ đồ chức năng, biểu đồ chức năng, và sơ đồ mạch điện là những hình thức mô tả quan trọng nhất.

Lexikon khoa học tổng quát Pháp-Đức

Grafik,grafisch,Graph

graphique

Grafik, grafisch, Graph

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

grafisch /adj/IN/

[EN] graphic, graphical

[VI] (thuộc) đồ hoạ