Việt
Kỹ thuật sinh học xám
Anh
Biotechnology
gray
Đức
Biotechnik
graue
Grafit verleiht der Bruchfläche die typische graue Farbe, bewirkt gute Gleiteigenschaften, leichte Bearbeitbarkeit und gute Schwingungsdämpfung.
Graphit tạo cho bề mặt đứt gãy của gang có màu xám đặc trưng và giúp cho gang có đặc tính trượt và giảm rung động tốt, dễ gia công cơ khí.
Graue Biotechnik.
Kỹ thuật sinh học xám.
7.2 Graue Biotechnik
7.2 Kỹ thuật sinh học xám
C Graue Biotechnik: Abwasserreinigung
C Kỹ thuật sinh học xám: xử lý nước thải
Graue Biotechnik ist die Nutzung biotechnischer Verfahren in der Umwelttechnik, insbesondere bei der Beseitigung von Umweltbelastungen.
Kỹ thuật sinh học xám là việc sử dụng các phương pháp sinh học trong công nghệ môi trường, đặc biệt là trong việc chống ô nhiễm.
Biotechnik,graue
[EN] Biotechnology, gray
[VI] Kỹ thuật sinh học xám