TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hätte

impf conj của haben.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

động từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hätte

hätte

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das hätte zur Folge, dass die nötige Schließkraft nicht aufgebracht werden kann.

Điều này dẫn đến việc không thể đạt được lực đóng cần thiết.

Die Trocknung soll grundsätzlich möglichst schnell erfolgen, was durchaus hohe Temperaturen zur Folge hätte.

Về cơ bản, việc sấy khô nên tiến hành càng nhanh càng tốt vì sấy khô làm cho nhiệt độtăng cao.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Da erzählte es ihnen, daß seine Stiefmutter es hätte wollen umbringen lassen, der Jäger hätte ihm aber das Leben geschenkt, und da wär' es gelaufen den ganzen Tag, bis es endlich ihr Häuslein gefunden hätte.

Thế là cô kể cho họ nghe chuyện dì ghẻ định ám hại, nhưng người thợ săn đã để cho cô sống và cô đã chạy trốn suốt cả ngày trong rừng tới khi sẩm tối thì thấy căn nhà của họ.

Wenn's nicht auf offener Straße gewesen wäre, er hätte mich gefressen. -

Nếu không phải là ở đường cái thì nó đã ăn thịt cháu rồi.

Der Jäger sagte 'das will ich gerne tun, ich hätte doch nicht nach Euch schießen können.'

Hạ thần cũng rất muốn như vậy. Hạ thần sẽ không phải bắn nữa.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hätte /['heta]/

động từ;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hätte

impf conj của haben.