Việt
impf conj của haben.
động từ
Đức
hätte
Das hätte zur Folge, dass die nötige Schließkraft nicht aufgebracht werden kann.
Điều này dẫn đến việc không thể đạt được lực đóng cần thiết.
Die Trocknung soll grundsätzlich möglichst schnell erfolgen, was durchaus hohe Temperaturen zur Folge hätte.
Về cơ bản, việc sấy khô nên tiến hành càng nhanh càng tốt vì sấy khô làm cho nhiệt độtăng cao.
Da erzählte es ihnen, daß seine Stiefmutter es hätte wollen umbringen lassen, der Jäger hätte ihm aber das Leben geschenkt, und da wär' es gelaufen den ganzen Tag, bis es endlich ihr Häuslein gefunden hätte.
Thế là cô kể cho họ nghe chuyện dì ghẻ định ám hại, nhưng người thợ săn đã để cho cô sống và cô đã chạy trốn suốt cả ngày trong rừng tới khi sẩm tối thì thấy căn nhà của họ.
Wenn's nicht auf offener Straße gewesen wäre, er hätte mich gefressen. -
Nếu không phải là ở đường cái thì nó đã ăn thịt cháu rồi.
Der Jäger sagte 'das will ich gerne tun, ich hätte doch nicht nach Euch schießen können.'
Hạ thần cũng rất muốn như vậy. Hạ thần sẽ không phải bắn nữa.
hätte /['heta]/
động từ;