TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

höchstem

nâng lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

nhấc lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cố gắng đứng lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

gượng đứng lên

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

höchstem

höchstem

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Unterschied zwischen höchstem und geringstem Zahnflankenspiel darf 0,04 mm (4/100 mm) nicht überschreiten.

Sự chênh lệch giữa khe hở bên hông răng lớn nhất và nhỏ nhất không được vượt quá 0,04 mm (4/100 mm).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Eisläufer stemmte seine Partne rin hoch

vận dộng viên trượt băng nghệ thuật nhấc người cùng trượt lèn.

ich stemme mich mühsam hoch

tôi cố gượng đứng lên.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

höchstem /men (sw. V.; hat)/

nâng lên; nhấc lên;

der Eisläufer stemmte seine Partne rin hoch : vận dộng viên trượt băng nghệ thuật nhấc người cùng trượt lèn.

höchstem /men (sw. V.; hat)/

cố gắng đứng lên; gượng đứng lên;

ich stemme mich mühsam hoch : tôi cố gượng đứng lên.