Việt
cao hơn cả
cao hơn hết
bằng mọi cách
bằng mọi biện pháp
cao nhất
có khả năng cao nhất
Đức
höchstmöglich
So erholen sich beispielsweise verwelkte Blumen, wenn sie rechtzeitig ins Wasser gestellt werden und sich jede einzelne Zelle durch die Osmose höchstmöglich mit Wasser vollsaugen kann.
Thí dụ để phục hồi hoa héo, nếu kịp thời ngâm chúng vào nước thì mỗi tế bào qua thẩm thấu có thể hấp thụ nước.
höchstmöglich /(Adj.)/
có khả năng cao nhất; cao hơn cả; cao hơn hết;
höchstmöglich /I a/
bằng mọi cách, bằng mọi biện pháp, cao nhất, cao hơn cả, cao hơn hết; II adv bằng mọi cách, bằng mọi biện phát, cực đại, tôi đa.