Việt
lịch sự
lịch thiệp
lễ phép
lễ độ
nhã nhặn.
nhã nhặn
Đức
höflich
In der letzten Zeit sind die Leute höflich, wenn sie ihr Brot bestellen.
Dạo gần đây người ta lịch sự hơn hẳn trước khi đặt bánh mì.
Menschen, die sich in Häusern treffen, erkundigen sich höflich nach dem Wohlergehen und widmen sich dann ihren eigenen Angelegenheiten.
Gặp nhau trong nhà, người ta lễ phép hỏi thăm sức khỏe rồi lại chú tâm lo việc của mình.
Der Freund, der sich jahrelang bemüht hat, den Mann mit anderen Freunden bekannt zu machen, nickt höflich, ringt in der winzigen Stube stumm nach Luft.
Bạn ông, kẻ đã bỏ công cả năm trời để giới thiệu ông với những người bạn khác, lịch sự gật đầu trong lúc âm thầm ráng tìm chút không khí để thở trong căn phòng bé tẹo này.
höflich /['h0:fhẹ] (Adj.)/
lịch sự; lịch thiệp; lễ phép; lễ độ; nhã nhặn;
höflich /a/
lịch sự, lịch thiệp, lễ phép, lễ độ, nhã nhặn.