Việt
vội vàng
hấp tấp
vội vã
cập rập.
có vẻ vội vã
cập rập
Đức
hasten
Dann hasten sie die hohen Leitern herab, rennen, unten angekommen, zu einer anderen Leiter oder in ein tiefer gelegenes Tal, erledigen ihre Geschäfte und kehren danach so rasch wie möglich in ihre Häuser oder an andere hochgelegene One zurück.
Lúc ấy họ hộc tốc tuột xuống cái cầu thang cao nghệu, tới chân cầu thang họ chạy vội tới một cầu thang khác hay xuống một thung lũng dưới thấp nữa, giải quyết công chuyện rồi hối hả trở lên nhà hay một chỗ nào khác trên cao.
hasten /(sw. V.; ist) (geh.)/
có vẻ vội vã; vội vàng; hấp tấp; cập rập;
hasten /vi/
vội vã, vội vàng, hấp tấp, cập rập.