TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

hat

präs của haben.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

động từ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

hat

hat

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sie hat ihre Familie ernährt.

Bà đã nuôi cả gia đình.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Zwischenlagern hat drei Gründe:

Ba lý do của khâu lưu trữ trung gian:

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Der Vollkreis hat 360°.

Một vòng tròn hoàn chỉnh là 360°.

Er hat folgende Aufgaben:

Việc bảo vệ này có những nhiệm vụ sau đây:

Anschluss 43 hat Vorratsdruck.

Đầu nối 43 có áp suất dự trữ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hat /[hat]/

động từ;

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hat

präs của haben.