hatsichwas /(ugs,)/
không quan tâm;
không phải là chuyện bàn đến nữa 1;
hatsichwas /(ugs,)/
(dùng với nhiều giới từ khác nhau);
er hat einen sehr spöt tischen Ton an sich : ông ta là người hay giễu cợt das hat er so an sich (ugs.) : đó là thói quen của nó das hat nichts auf sich : việc ấy không có nghĩa gì cả was hat es damit auf sich? : cái đó có nghĩa là gì? (điều gì ẩn giấu sau đó?) er hatte seinen Sohn bei sich : ông ấy đi cùng với con trai ich habe kein Geld bei mir : tôi không đem theo tiền der Plan hat einiges für sich : kế hoạch này có một vài thuận lợi er hat die Prüfung hinter sich : nó đã vượt qua kỳ thi (đã thi đỗ) in dieser Sache hat er die ganze Partei hinter sich : trong vấn đề này, toàn bộ đảng viền đều đứng sau lưng (ủng hộ) ông ấy er hat etwas mit der Frau (ugs.) : hắn có quan hệ với người phụ nữ ẩy er hat viel von seiner Mutter : nó có nhiều nét giống mẹ von dem Vortrag hatte ich nur wenig : tôi không đánh giá cao bài thuyết trình ẩy er hat eine schwere Prüfung vor sich : nó dang đứng trước một kỳ thi khó khăn Sie Wissen wohl nicht, wen Sie vor sich haben? : (đùa) anh không biết nhân vật quan trọng nào đang đứng trước mặt mình à?