Việt
int ê! này!
ôi chao! ái chà chấ!
tranh thánh
ảnh thánh
Đức
hei
Durch den größeren Abstand der Steuerdose zu den hei- ßen Bauteilen des Laders ist die Wärmebelastung der Kunststoffmembran nicht so groß und dadurch die Ausfallgefahr gering.
Do hộp điều khiển cách xa những bộ phận nóng của máy tăng áp nên áp lực nhiệt của màng nhựa không lớn, do đó nguy cơ hư hỏng thấp.
hei /[hai] (Interj.)/
ôi chao! ái chà chấ! (tiếng kêu tỏ ý vui sướng, vui vẻ);
Hei /.li.gen .bild, das/
tranh thánh; ảnh thánh;