Việt
bệnh hay lây
bệnh truyền nhiễm
vẻ khôn trước tuổi
sự già trước tuổi
Đức
heit
Altklug
Er wird als Produkt aus Zahlenwert und Ein heit angegeben, z.B. 15,00 mm (Bild 2).
Trị số đo được biểu diễn bằng số đo và đơn vị, thí dụ 15,00 mm (Hình 2).
Die Fugendurchlässigkeit gibt die Luftdicht-heit zwischen Flügel und dem Blendrahmen beigeschlossenem Fenster an.
Độ lọt khí tại nơi giáp nối cho biết độ kín khígiữa cánh cửa và khung chắn khi cửa sổ đóng kín
Altklug,heit /die/
vẻ khôn trước tuổi; sự già trước tuổi;
heit /f =, -en/
bệnh hay lây, bệnh truyền nhiễm; -