TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

bệnh truyền nhiễm

bệnh truyền nhiễm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bệnh dịch

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

bệnh hay lây

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

bệnh truyền nhiễm

contagious disease

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 communicable disease

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 infectious disease

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 contagious disease

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pestilence

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Infectious disease

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Đức

bệnh truyền nhiễm

Infektionskrankheit

 
Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Staupe I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

heit

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Staupe

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Epidemie

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Nennen Sie Infektionskrankheiten, gegen die Impfungen möglich sind.

Cho biết các bệnh truyền nhiễm có thể chủng ngừa được.

Außerhalb der industrialisierten Länder sind auch heute noch Infektionskrankheiten die häufigste Todesursache.

Ngoài các nước công nghiệp, hiện nay bệnh truyền nhiễm vẫn còn là nguyên nhân gây tử vong nhiều nhất.

Impfstoffe wurden bisher gegen mehr als 25 weltweite Infektionskrankheiten entwickelt und eingesetzt (Seite 69).

Đến nay trên thế giới đã phát triển và sử dụng vaccine cho hơn 25 loại bệnh truyền nhiễm (trang 69).

Dabei wird nicht nur die Qualität des Nahrungsmittels herabgesetzt, sondern es können auch lebensmittelbedingte Infektionen verursacht werden.

Kết quả là không chỉ chất lượng của thực phẩm bị giảm mà còn gây ra bệnh truyền nhiễm qua thực phẩm.

Sechs Infektionskrankheiten, nämlich AIDS, Malaria, Tuberkulose, Masern, Durchfallerkrankungen und Infektionen der Atemwege, sind für die Hälfte aller Todesfälle verantwortlich.

Sáu loại bệnh truyền nhiễm AIDS, sốt rét, lao, sởi, tiêu chảy và bệnh nhiễm trùng đường phổi chiếm phân nửa nguyên nhân gây tử vong ở con người.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Staupe /[’Jtaupa], die; -, -n/

bệnh truyền nhiễm (ở động vật);

Epidemie /[epide'mi:], die; -, -n/

bệnh dịch; bệnh truyền nhiễm (ansteckende Massener krankung, Seuche);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Staupe I /f =, -n/

bệnh truyền nhiễm (của động vật); bệnh dịch hạch (của chó).

heit /f =, -en/

bệnh hay lây, bệnh truyền nhiễm; -

Thuật ngữ Công nghệ sinh học Đức Anh Việt (nnt)

Infektionskrankheit

[EN] Infectious disease

[VI] Bệnh truyền nhiễm

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

contagious disease /xây dựng/

bệnh truyền nhiễm

 communicable disease /xây dựng/

bệnh truyền nhiễm

 infectious disease /xây dựng/

bệnh truyền nhiễm

 communicable disease, contagious disease, infectious disease

bệnh truyền nhiễm

 pestilence /y học/

bệnh truyền nhiễm, bệnh dịch